Từ điển Thiều Chửu
愆 - khiên
① Tội lỗi. ||② Sai lầm, như khiên kì 愆期 sai hẹn. ||③ Bệnh ác.

Từ điển Trần Văn Chánh
愆 - khiên
① Tội lỗi, lầm lỗi; ② Lỡ, sai, quá: 愆期 Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn; ③ Bệnh ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
愆 - khiên
Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.


愆期 - khiên kì || 夙愆 - túc khiên ||